Thống kê lưu lượng Sân_bay_Heathrow

Development of passenger numbers, aircraft movements and air freight between 1986 and 2014

Khi xếp theo lưu lượng hành khách, Heathrow là sân bay bận rộn thứ ba thế giới, sau sân bay quốc tế Hartsfield-Jackson Atlantasân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh, thời điểm tháng 9 năm 2014[19]. Từ năm 2000-2013 nó đã ở vị trí thứ ba với trong 10 trên 14 năm, với một vị trí trung bình 3.14.

Trong năm 2011. Heathrow là sân bay bận rộn nhất ở châu Âu tính theo tổng lưu lượng hành khách, hành khách với hơn 13.9% so với sân bay Paris-Charles de Gaulle [20] và 23.0% so với sân bay Frankfurt [21].Tuy nhiên, nó đã ở vị trí thứ hai sau Charles de Gaulle trong tổng số lượt chuyến bay trong năm 2011 với sản lượng khai thác ít hơn 5.1% và thấp hơn sân bay Charles de Gaulle[20]. Heathrow là sân bay bận rộn thứ ba châu Âu tính theo lưu thông hàng hóa trong năm 2013. sau sân bay Paris Charles de Gaulle và sân bay Frankfurt[22].

Các tuyến bay bận rộn nhất

Tuyến bay hải ngoại Anh và nội địa bận rộn nhất (2013)
HạngSân baySố lượt khách% Thay đổi
2012 / 13
1Edinburgh1.355.929 8,0
2Glasgow–International869.957 5,0
3Manchester797.263 0,6
4Aberdeen712.184 7,3
5Belfast–City671.941 34,6
6Newcastle481.307 1,7
7Leeds Bradford118.717 Tuyến bay mới
8Gibraltar108.372 13,6
9Grand Cayman36.112 19,1
10Providenciales9.196 13,4
Nguồn: UK Civil Aviation Authority[23]
Biman Bangladesh Airlines Boeing 777-300ER.British Airways Boeing 747-400 cất cánhKenya Airways Boeing 777-200ER hạ cánh.Singapore Airlines Airbus A380 đi trên đường lănA United Airlines Boeing 777-200ER đi trên đường lăn.Virgin Atlantic Boeing 747-400 đi trên đường lăn.
Tuyến bay quốc tế bận rộn nhất (2013)
HạngSân baySố lượt khách 2013% thay đổi
2012/13
Số lượt khách 2012
1New York–JFK3.015.2186,212.839.007
2Dubai–International2.240.19314,341.959.169
3Dublin1.663.9035,471.577.649
4Frankfurt1.497.2620,991.482.459
5Amsterdam1.443.5640,961.429.800
6Hong Kong1.382.093-0.361.387.036
7Los Angeles1.339.4552,711.304.076
8Madrid1.265.2815,631.197.825
9Paris–CDG1.209.6833,611.167.557
10Chicago–O'Hare1.181.465-0.561.188.005
11Newark1.179.5211,001.167.792
12Munich1.162.0224,651.110.398
13Singapore1.150.299-1,451.167.226
14Delhi1.047.73114,03918.860
15Mumbai1.046.09517.32891.607
16Zürich1.038.6712,661.011.799
17Toronto–Pearson1.014.2496,64951.078
18Miami1.010.183-2.041.031.276
19Rome–Fiumicino980.860-5.441.037.310
20San Francisco978.3811,31965.712
21Genève971.0861,66955.215
22Copenhagen969.3591,23957.538
23Washington–Dulles931.749-2,33953.954
24Stockholm–Arlanda921.4905,13876.446
25Johannesburg–Tambo915.2386,13862.348
Nguồn: UK Civil Aviation Authority[23]

Số khách hàng năm

Số lượt khách tại
NămSố khách
handled[nb 1]
Số khách
% thay đổi
Hàng hóa
(tấn)
Hàng hóa
% thay đổi
Số
chuyến bay
Thay đổi
% số chuyến
198631.675.779537.131315.753
198735.079.75510.7574.1166,9329.977 4,3
198837.840.5037.9642.14711,8351.592 6,1
198939.881.9225.4686.1706,9368.429 4,6
199042.950.5127.7695.3471,3390.372 5,6
199140.494.5755.7654.6255,9381.724 2,3
199245.242.59111.7754.77015,3406.481 6,1
199347.899.0815.9846.48612,2411.173 1,1
199451.713.3668.0962.73813,7424.557 3,2
199554.461.5975.31.031.6397,2434.525 2,3
199656.049.7062.91.040.4860,9440.343 1,3
199758.185.3983.81.156.10411,1440.631 0,1
199860.683.9884.31.208.8934,6451.382 2,4
199962.268.2922.61.265.4954,7458.300 1,5
200064.618.2543.81.306.9053,3466.799 1,8
200160.764.9246.01.180.3069,6463.567 0,7
200263.362.0974.31.234.9404,6466.545 0,6
200363.495.3670.21.223.4390,9463.650 0,6
200467.342.7436.11.325.1738,3476.001 2,6
200567.913.1530.81.305.6861,5477.887 0,4
200667.527.9230.61.264.1293,2477.048 0,2
200768.066.0280.81.310.9873,7481.476 0,9
200867.054.7451.51.397.0546,6478.693 0,6
200966.036.9571.51.277.6508,5466.393 2,6
201065.881.6600.21.472.98815,3454.823 2,5
201169.433.2305.41.484.3510,8480.906 5,4
201270.037.4170,91.464.3901,3475.176 1,2
201372.367.0543,31.422.9392,8471.936 0,7

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Sân_bay_Heathrow http://www.aci.aero/Data-Centre/Monthly-Traffic-Da... http://www.aci.aero/News/Releases/Most-Recent/2013... http://www.adv.aero/verkehrszahlen/archiv/statisti... http://globalnews.ca/news/893590/air-canada-ground... http://el.aegeanair.com/i-etaireia/grafeio-tupou/d... http://atwonline.com/airports-routes/uk-s-virgin-b... http://www.ba-touchdown.com/2014/07/ba-suspk%E1%BA... http://www.balkans.com/open-news.php?uniquenumber=... http://www.breakingtravelnews.com/news/article/bri... http://www.businesstraveller.com/news/101028/ba-to...