Thực đơn
Sân_bay_Heathrow Thống kê lưu lượngKhi xếp theo lưu lượng hành khách, Heathrow là sân bay bận rộn thứ ba thế giới, sau sân bay quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta và sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh, thời điểm tháng 9 năm 2014[19]. Từ năm 2000-2013 nó đã ở vị trí thứ ba với trong 10 trên 14 năm, với một vị trí trung bình 3.14.
Trong năm 2011. Heathrow là sân bay bận rộn nhất ở châu Âu tính theo tổng lưu lượng hành khách, hành khách với hơn 13.9% so với sân bay Paris-Charles de Gaulle [20] và 23.0% so với sân bay Frankfurt [21].Tuy nhiên, nó đã ở vị trí thứ hai sau Charles de Gaulle trong tổng số lượt chuyến bay trong năm 2011 với sản lượng khai thác ít hơn 5.1% và thấp hơn sân bay Charles de Gaulle[20]. Heathrow là sân bay bận rộn thứ ba châu Âu tính theo lưu thông hàng hóa trong năm 2013. sau sân bay Paris Charles de Gaulle và sân bay Frankfurt[22].
Hạng | Sân bay | Số lượt khách | % Thay đổi 2012 / 13 |
---|---|---|---|
1 | Edinburgh | 1.355.929 | 8,0 |
2 | Glasgow–International | 869.957 | 5,0 |
3 | Manchester | 797.263 | 0,6 |
4 | Aberdeen | 712.184 | 7,3 |
5 | Belfast–City | 671.941 | 34,6 |
6 | Newcastle | 481.307 | 1,7 |
7 | Leeds Bradford | 118.717 | Tuyến bay mới |
8 | Gibraltar | 108.372 | 13,6 |
9 | Grand Cayman | 36.112 | 19,1 |
10 | Providenciales | 9.196 | 13,4 |
Nguồn: UK Civil Aviation Authority[23] |
Hạng | Sân bay | Số lượt khách 2013 | % thay đổi 2012/13 | Số lượt khách 2012 |
---|---|---|---|---|
1 | New York–JFK | 3.015.218 | 6,21 | 2.839.007 |
2 | Dubai–International | 2.240.193 | 14,34 | 1.959.169 |
3 | Dublin | 1.663.903 | 5,47 | 1.577.649 |
4 | Frankfurt | 1.497.262 | 0,99 | 1.482.459 |
5 | Amsterdam | 1.443.564 | 0,96 | 1.429.800 |
6 | Hong Kong | 1.382.093 | -0.36 | 1.387.036 |
7 | Los Angeles | 1.339.455 | 2,71 | 1.304.076 |
8 | Madrid | 1.265.281 | 5,63 | 1.197.825 |
9 | Paris–CDG | 1.209.683 | 3,61 | 1.167.557 |
10 | Chicago–O'Hare | 1.181.465 | -0.56 | 1.188.005 |
11 | Newark | 1.179.521 | 1,00 | 1.167.792 |
12 | Munich | 1.162.022 | 4,65 | 1.110.398 |
13 | Singapore | 1.150.299 | -1,45 | 1.167.226 |
14 | Delhi | 1.047.731 | 14,03 | 918.860 |
15 | Mumbai | 1.046.095 | 17.32 | 891.607 |
16 | Zürich | 1.038.671 | 2,66 | 1.011.799 |
17 | Toronto–Pearson | 1.014.249 | 6,64 | 951.078 |
18 | Miami | 1.010.183 | -2.04 | 1.031.276 |
19 | Rome–Fiumicino | 980.860 | -5.44 | 1.037.310 |
20 | San Francisco | 978.381 | 1,31 | 965.712 |
21 | Genève | 971.086 | 1,66 | 955.215 |
22 | Copenhagen | 969.359 | 1,23 | 957.538 |
23 | Washington–Dulles | 931.749 | -2,33 | 953.954 |
24 | Stockholm–Arlanda | 921.490 | 5,13 | 876.446 |
25 | Johannesburg–Tambo | 915.238 | 6,13 | 862.348 |
Nguồn: UK Civil Aviation Authority[23] |
Năm | Số khách handled[nb 1] | Số khách % thay đổi | Hàng hóa (tấn) | Hàng hóa % thay đổi | Số chuyến bay | Thay đổi % số chuyến |
---|---|---|---|---|---|---|
1986 | 31.675.779 | 537.131 | 315.753 | |||
1987 | 35.079.755 | 10.7 | 574.116 | 6,9 | 329.977 | 4,3 |
1988 | 37.840.503 | 7.9 | 642.147 | 11,8 | 351.592 | 6,1 |
1989 | 39.881.922 | 5.4 | 686.170 | 6,9 | 368.429 | 4,6 |
1990 | 42.950.512 | 7.7 | 695.347 | 1,3 | 390.372 | 5,6 |
1991 | 40.494.575 | 5.7 | 654.625 | 5,9 | 381.724 | 2,3 |
1992 | 45.242.591 | 11.7 | 754.770 | 15,3 | 406.481 | 6,1 |
1993 | 47.899.081 | 5.9 | 846.486 | 12,2 | 411.173 | 1,1 |
1994 | 51.713.366 | 8.0 | 962.738 | 13,7 | 424.557 | 3,2 |
1995 | 54.461.597 | 5.3 | 1.031.639 | 7,2 | 434.525 | 2,3 |
1996 | 56.049.706 | 2.9 | 1.040.486 | 0,9 | 440.343 | 1,3 |
1997 | 58.185.398 | 3.8 | 1.156.104 | 11,1 | 440.631 | 0,1 |
1998 | 60.683.988 | 4.3 | 1.208.893 | 4,6 | 451.382 | 2,4 |
1999 | 62.268.292 | 2.6 | 1.265.495 | 4,7 | 458.300 | 1,5 |
2000 | 64.618.254 | 3.8 | 1.306.905 | 3,3 | 466.799 | 1,8 |
2001 | 60.764.924 | 6.0 | 1.180.306 | 9,6 | 463.567 | 0,7 |
2002 | 63.362.097 | 4.3 | 1.234.940 | 4,6 | 466.545 | 0,6 |
2003 | 63.495.367 | 0.2 | 1.223.439 | 0,9 | 463.650 | 0,6 |
2004 | 67.342.743 | 6.1 | 1.325.173 | 8,3 | 476.001 | 2,6 |
2005 | 67.913.153 | 0.8 | 1.305.686 | 1,5 | 477.887 | 0,4 |
2006 | 67.527.923 | 0.6 | 1.264.129 | 3,2 | 477.048 | 0,2 |
2007 | 68.066.028 | 0.8 | 1.310.987 | 3,7 | 481.476 | 0,9 |
2008 | 67.054.745 | 1.5 | 1.397.054 | 6,6 | 478.693 | 0,6 |
2009 | 66.036.957 | 1.5 | 1.277.650 | 8,5 | 466.393 | 2,6 |
2010 | 65.881.660 | 0.2 | 1.472.988 | 15,3 | 454.823 | 2,5 |
2011 | 69.433.230 | 5.4 | 1.484.351 | 0,8 | 480.906 | 5,4 |
2012 | 70.037.417 | 0,9 | 1.464.390 | 1,3 | 475.176 | 1,2 |
2013 | 72.367.054 | 3,3 | 1.422.939 | 2,8 | 471.936 | 0,7 |
Thực đơn
Sân_bay_Heathrow Thống kê lưu lượngLiên quan
Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất Sân bay quốc tế Long Thành Sân bay quốc tế Nội Bài Sân bay Haneda Sân bay quốc tế Dubai Sân bay Thọ Xuân Sân bay Changi Singapore Sân bay quốc tế Suvarnabhumi Sân bay quốc tế Vân Đồn Sân bay quốc tế Cát BiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Sân_bay_Heathrow http://www.aci.aero/Data-Centre/Monthly-Traffic-Da... http://www.aci.aero/News/Releases/Most-Recent/2013... http://www.adv.aero/verkehrszahlen/archiv/statisti... http://globalnews.ca/news/893590/air-canada-ground... http://el.aegeanair.com/i-etaireia/grafeio-tupou/d... http://atwonline.com/airports-routes/uk-s-virgin-b... http://www.ba-touchdown.com/2014/07/ba-suspk%E1%BA... http://www.balkans.com/open-news.php?uniquenumber=... http://www.breakingtravelnews.com/news/article/bri... http://www.businesstraveller.com/news/101028/ba-to...